Bột Nano Tantalum độ tinh khiết cao 99,9% / Hạt Nano Tantalum / Bột Nano Tantalum
Thông số sản phẩm
Tên sản phẩm | Bột Tantali |
Thương hiệu | HSG |
Người mẫu | HSG-07 |
Vật liệu | Tantali |
Độ tinh khiết | 99,9%-99,99% |
Màu sắc | Xám |
Hình dạng | Bột |
Nhân vật | Tantalum là một kim loại màu bạc, mềm ở dạng tinh khiết. Đây là một kim loại bền và dẻo, và ở nhiệt độ dưới 150°C (302°F), kim loại này gần như không bị ảnh hưởng bởi các tác nhân hóa học. Tantalum được biết đến là có khả năng chống ăn mòn nhờ lớp màng oxit trên bề mặt. |
Ứng dụng | Được sử dụng làm phụ gia trong hợp kim đặc biệt của kim loại đen và kim loại màu. Hoặc được sử dụng cho ngành công nghiệp điện tử và nghiên cứu khoa học, thử nghiệm. |
MOQ | 50Kg |
Bưu kiện | Túi nhôm hút chân không |
Kho | trong điều kiện khô ráo và mát mẻ |
Thành phần hóa học
Tên: Bột tantali | Thông số kỹ thuật:* | ||
Hóa chất: % | KÍCH THƯỚC: 40-400mesh, micron | ||
Ta | 99,9% phút | C | 0,001% |
Si | 0,0005% | S | <0,001% |
P | <0,003% | * | * |
Sự miêu tả
Tantalum là một trong những nguyên tố hiếm nhất trên trái đất.
Kim loại màu xám bạch kim này có khối lượng riêng 16,6 g/cm3, gấp đôi thép, và có nhiệt độ nóng chảy 2.996°C, đứng thứ tư trong số các kim loại. Đồng thời, nó có độ dẻo cao ở nhiệt độ cao, độ cứng rất cao và có tính dẫn nhiệt và dẫn điện tuyệt vời. Bột tantali được phân loại thành hai loại theo ứng dụng: bột tantali dùng trong luyện kim bột và bột tantali dùng trong tụ điện. Bột tantali do UMM sản xuất có đặc điểm là hạt cực mịn, có thể dễ dàng tạo thành thanh tantali, thanh, tấm, tấm, bia phun, v.v., cùng với độ tinh khiết cao, hoàn toàn đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Bảng Ⅱ Biến thể đường kính cho phép của thanh tantalum
Đường kính, inch (mm) | Dung sai, +/-inch (mm) |
0,125~0,187 chưa bao gồm (3,175~4,750) | 0,003 (0,076) |
0,187~0,375 chưa bao gồm (4,750~9,525) | 0,004 (0,102) |
0,375~0,500 chưa bao gồm (9,525~12,70) | 0,005 (0,127) |
0,500~0,625 chưa bao gồm (12,70~15,88) | 0,007 (0,178) |
0,625~0,750 chưa bao gồm thuế (15,88~19,05) | 0,008 (0,203) |
0,750~1,000 chưa bao gồm thuế (19,05~25,40) | 0,010 (0,254) |
1.000~1.500 chưa bao gồm thuế (25,40~38,10) | 0,015 (0,381) |
1.500~2.000 chưa bao gồm thuế (38,10~50,80) | 0,020 (0,508) |
2.000~2.500 chưa bao gồm thuế (50,80~63,50) | 0,030 (0,762) |
Ứng dụng
Bột luyện kim tantalum chủ yếu được sử dụng để sản xuất mục tiêu phun tantalum, ứng dụng lớn thứ ba của bột tantalum, sau tụ điện và siêu hợp kim, chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng bán dẫn để xử lý dữ liệu tốc độ cao và cho các giải pháp lưu trữ trong ngành công nghiệp điện tử tiêu dùng.
Bột luyện kim tantali cũng được sử dụng để chế biến thành thanh tantali, thanh, dây, tấm, tấm.
Với tính dẻo, khả năng chịu nhiệt độ cao và chống ăn mòn, bột tantali được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, điện tử, quân sự, cơ khí và hàng không vũ trụ, để sản xuất linh kiện điện tử, vật liệu chịu nhiệt, thiết bị chống ăn mòn, chất xúc tác, khuôn mẫu, kính quang học tiên tiến, v.v. Bột tantali cũng được sử dụng trong xét nghiệm y tế, vật liệu phẫu thuật và thuốc cản quang.